Skip to menu

học phí

Cost

KHÓA HỌC ESL TĂNG CƯỜNG

Lớp học 1:1 là 250 phút.

Lớp nhóm 1:4 là 100 phút.

Lớp học đặc biệt là 50 phút.

Tự học là 50 phút.

Description 4Weeks 8Weeks 12Weeks 16Weeks 20Weeks 24Weeks
 Enrollment $0 $0 $0 $0 $0 $0
 Tuition, Accommodation(single room) $1,500 $3,000 $4,500 $6,000 $7,500 $9,000
 Airport Transfer $30 $30 $30 $30 $30 $30
 Total $1,530 $3,030 $4,530 $6,030 $7,530 $9,030
← move →

 

Chi tiết 4 Weeks 8 Weeks 12 Weeks 16 Weeks 20 Weeks 24 Weeks
SSP ₱6,800 ₱6,800 ₱6,800 ₱6,800 ₱6,800 ₱6,800
Gia hạn VISA   1st ₱4,410 1st ₱4,140 1st ₱4,140 1st ₱4,140 1st ₱4,140
    2nd ₱5,410 2nd ₱5,410 2nd ₱5,410 2nd ₱5,410
      3rd ₱3,440 3rd ₱3,440 3rd ₱3,440
        4th ₱4,040 4th ₱4,040
          5th ₱3,440
I-CARD     ₱3,500 1 year
Tiền cọc ₱3,000 ₱4,000 ₱5,000 ₱6,000 ₱7,000 ₱8,000
Tiền điện ₱2,000 ₱4,000 ₱6,000 ₱8,000 ₱10,000 ₱12,000
Tiền nước ₱500 ₱1,000 ₱1,500 ₱2,000 ₱2,500 ₱3,000
Phí quản lí ₱1,000 ₱2,000 ₱3,000 ₱4,000 ₱5,000 ₱6,000
Tiền sách ₱1,500 ₱1,500 ₱3,000 ₱3,000 ₱4,500 ₱4,500
Tổng cộng ₱14,800 ₱23,440 ₱38,350 ₱46,290 ₱56,330 ₱64,270

 

← move →
Gia hạn VISA Du học sinh tại Philippines phải gia hạn visa sau mỗi 30 ngày.
Trường chúng tôi cung cấp dịch vụ gia hạn visa để thuận tiện cho học viên.
SSP SSP là viết tắt của "Special Study Permit". Đó là giấy phép đào tạo để học tập tại Philippines..
Tất cả học viên quốc tế du học tại Philippines đều phải xin SSP để được pháp luật bảo vệ.
Học viên nộp cho văn phòng 2 ảnh chứng minh thư và lệ phí nộp hồ sơ, nhân viên sẽ nộp hồ sơ cho học viên.
Tiền đặt cọc Tiền đặt cọc được trả lại cho học viên khi kết thúc khóa học ngôn ngữ.
ⓒ k2s0o1d5e0s8i1g5n. ALL RIGHTS RESERVED.
SCROLL TOP
Đang kết nối tới máy chủ, Xin vui lòng đợi!